Bảng giá Cọc tiếp địa
Bảng giá Cọc tiếp địa mạ kẽm nhúng nóng
Lời đầu tiên, Công ty Thép Duy Lê xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Quý khách đến các sản phẩm của chúng tôi.
+ Chúng tôi chuyên cắt bán các loại Cọc tiếp địa theo kích thước đặt hàng
Dưới đây là Bảng giá Cọc tiếp địa, giá bán tại thời điểm ngày 29/08/2021. Bảng giá cập nhập theo đường Link ở cuối bài viết.
STT | CHỦNG LOẠI | KÍCH THƯỚC DÀI | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) |
ĐƠN GIÁ (Đ/Cái) |
1 | Cọc tiếp địa L40x40x4mmx2,5m | Cắt dài theo kích thước: 1m; 1,5m; 2m; 2,4m; 2,5m; 3m … |
Có đủ các loại độ dày: Từ 3mm đến 7mm | 25,300 | 145,000 |
2 | Cọc tiếp địa L50x50x5mmx2,5m | 24,500 | 235,000 | ||
3 | Cọc tiếp địa L63x63x6mmx2,5m | 24,300 | 335,000 | ||
4 | Cọc tiếp địa L70x70x7mmx2,5m | 24,600 | 460,000 | ||
5 | Cọc tiếp địa L75x75x7mmx2,5m | 24,600 | 492,000 |
- Hàng có sẵn, Hỗ trợ giao hàng
- Cắt bán theo kích thước đặt hàng từ 1m – 3m
- Có đủ các loại độ dày
- Tất cả sản phẩm đều có đầy đủ chứng chỉ, hồ sơ
* Ngoài ra, chúng tôi cung cấp các loại Vật tư Thép mạ kẽm nhúng nóng thi công trong Hệ thống chống sét:
+ Bán các loại Dây thoát sét mạ kẽm: Thép tròn trơn mạ kẽm từ phi 8 cuộn đến phi 32
+ Bán các loại Thép lập là mạ kẽm: Lập là 25x4mm; Lập là 30x3mm; Lập là 40x4mm; Lập là 50x5mm; Lập là 60x6mm; Lập là 60x8mm …
+ Bán các loại Kim thu sét mạ kẽm: Kim thu sét D14, Kim D16, Kim D18, Kim D20, Kim D22 …
- Tất cả sản phẩm là hàng mạ kẽm nhúng nóng
- Cắt bán theo kích thước thép Lập là, Kim thu sét, Cọc tiếp địa
- Sản phẩm có Chứng chỉ mạ kẽm, có Chứng chỉ xuất xưởng
Rất mong nhận được sự quan tâm của Quý khách.
Thông tin xin liên hệ: Hotline: 0986 67 247
Công ty TNHH Thép Duy Lê
Bảng giá thép mạ kẽm: https://thepduyle.com.vn/bang-gia-thep-ma-kem/